Tổng hợp các chức danh trong mô hình công ty bằng tiếng Anh

Giờ đây, không những là mô hình doanh nghiệp nước ngoài mà các công ty trong nước cũng đang dần sử dụng các chức danh bằng tiếng Anh. Bởi hiện nay, mỗi công ty đều có rất nhiều giấy tờ, văn bản đều sử dụng các từ tiếng Anh khái quát này. Do vậy, nếu bạn không học tiếng anh thì có thể dẫn đến việc bạn sẽ không hiểu hoặc hiểu sai những nội dung liên quan đến tổ chức đó. Và đó là điều không người nào muốn dẫn tới trong công việc phải không nào? Do vậy, bài viết này sẽ tập hợp cho bạn các chức danh bằng tiếng anh phổ biến trong công ty để bạn làm việc hiệu quả hơn.

Tổng hợp các chức danh trong mô hình công ty bằng tiếng Anh

Tổng hợp các chức danh trong công ty bằng Tiếng Anh

1. Director /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
3. Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành
4. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin
5. Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động
6. Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính
7. Board of Directors: Hội đồng quản lý
8. Share holder: Cổ đông
9. Executive: Thành viên ban quản lý
10. Founder: Người sáng lập
11. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch
12. Vice president (VP): Phó chủ tịch
13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản trị
14. Department manager (Head of Department): Trưởng phòng
15. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
16. Personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: Trưởng phòng nguồn lực
17. Finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: Trưởng phòng tài chính
18. Accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: Trưởng phòng kế toán
19. Production manager /production ‘mænidʤə/: Trưởng phòng chế tạo
20. Marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: Trưởng phòng marketing
21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm
23. Boss /bɒs/: Sếp
24. Assistant /ə’sistənt/: Trợ lí giám đốc
25. Secretary /’sekrətri/: Thư kí
26. Receptionist /ri’sepʃənist/: Người lao động lễ tân
27. Employer /im’plɔiə/: Chủ (nói chung)
28. Employee /ɪmˈplɔɪiː/: Người làm công, người lao động (nói chung)
29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức
30. Labour/ labor /’leibə/: Nhân viên (nói chung)
31. Labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: Công đoàn
32. Colleague /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp
33. Expert /ˈekspɜːt/: Chuyên viên
34. Collaborator /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên
35. Trainee /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh
36. Apprentice /əˈprentɪs/: Người học việc

2.1. Tổng hợp tên các loại hình công ty

1.Company: Doanh nghiệp
2. Consortium/ corporation: Tập đoàn
3. Subsidiary: Công ty con
4. Affiliate: Tổ chức liên kết
5. Private company: Công ty tư nhân
6. Joint Stock company: Tổ chức cổ phần
7. Limited Liability company:Tổ chức TNHH

2.2. Những chức danh bằng tiếng Anh tại cơ sở, phòng ban trong doanh nghiệp

1. Headquarters : Trụ sở chính
2. Representative office: Văn phòng đại diện
3. Branch office: Chi nhánh
4. Regional office: Văn phòng địa phương
5. Wholesaler: Cửa hàng bán sỉ
6. Outlet: Cửa hàng bán lẻ
7. Department : Phòng, ban
8. Accounting department : Phòng kế toán
9. Administration department: Phòng hành chính
10. Financial department : Phòng tài chính
11. Personnel department/ Human Resources department (HR) : Phòng nguồn lực
12. Purchasing department : Phòng mua sắm vật tư
13. Research & Development department : Phòng nghiên cứu và mở rộng
14. Sales department : Phòng buôn bán
15. Shipping department : Phòng vận chuyển.

>>> Có thể bạn quan tâm:

1. Phần mềm quản trị doanh nghiệp BRAVO_8R2, hiệu quả cho mọi doanh nghiệp.

2. Tổng hợp các mô hình quản lý doanh nghiệp vừa và lớn.



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hướng dẫn cách quản lý hồ sơ nhân sự doanh nghiệp dễ dàng, hiệu quả

Phương pháp tối ưu quy trình quản lý tiền lương hiệu quả nhất 2024

Tầm quan trọng của Bảo hiểm xã hội đối với người lao động